Tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào tốt, việc lý giải câu hỏi này là yếu tố giúp bản chủ có một năm thuận lợi, may mắn và hanh thông. Căn cứ vào đặc điểm tử vi, nam và nữ sinh năm 1967 phù hợp với hướng xuất hành riêng. Do đó, bản chủ nên tìm hiểu kỹ vấn đề này.
Bạn đang đọc: Tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành năm 2024 chuẩn nhất
Contents
- 1 1. Luận giải tử vi người tuổi Đinh Mùi vào năm 2024
- 2 2. Bảng theo dõi ngày/giờ xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024
- 3 3. Năm 2024 tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào?
- 4 4. Chi tiết ngày/giờ xuất hành tuổi Nhâm Dần tốt, xấu năm 2024
- 5 5. Giải đáp câu hỏi thường gặp xuất hành tuổi Đinh Mùi vào đầu năm 2024
- 5.1 5.1. Xây nhà thì tuổi Đinh Mùi chọn hướng nào tốt?
- 5.2 5.2. Ngày xuất hành tốt để tuổi Đinh Mùi đi chùa lễ Phật là ngày nào?
- 5.3 5.3. Hướng xuất hành xấu với người tuổi Đinh Mùi là gì?
- 5.4 5.4. Ngày xuất hành tốt để gia chủ tuổi Đinh Mùi khai trương lộc phát?
- 5.5 5.5. Giờ xuất hành tốt nhất để gia chủ tuổi Mùi lo chuyện đại sự gia đình?
1. Luận giải tử vi người tuổi Đinh Mùi vào năm 2024
Việc nắm chắc các đặc điểm tử vi là cơ sở để người sinh năm 1967 biết tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào tốt. Cụ thể như sau:
Nam mạng |
Nữ mạng |
|
Năm sinh dương lịch |
Từ 9/2/1967 – 29/1/1968 |
|
Tuổi vào năm 2024 |
|
|
Con giáp |
Con dê |
|
Mệnh |
Mệnh Thuỷ – Thiên Hà Thuỷ |
|
Cung |
Cung Càn Kim |
Cung Ly Hoả |
Thiên Can |
Đinh |
|
Địa Chi |
Mùi |
|
Màu hợp |
|
Lá số tử vi tuổi Đinh Mùi năm 2024 thể hiện rõ đặc điểm về công danh sự nghiệp, tình duyên, gia đạo, tài chính và sao hạn. Cụ thể như sau:
-
Tình duyên, gia đạo
Nam mạng gặp phải không ít phiền muộn bởi các mối quan hệ trong gia đình thường xuyên xảy ra xung đột, cãi vã. Bên cạnh đó, bản chủ có thể phải đối mặt với nhiều chuyện buồn bất ngờ. Ngược lại, gia đạo của nữ Đinh Mùi khá tốt. Quan hệ tình cảm với người bạn đời ngày càng sâu đậm, con cháu hiếu thảo, ngoan ngoãn.
-
Công việc
Công việc của quý nam sẽ trải qua sự biến đổi lớn, cần đề phòng rủi ro. Trong khi đó, nữ mạng có phần may mắn hơn. 2024 là thời điểm lý tưởng để họ đầu tư, tạo ra thêm một khoản tích lũy cho bản thân. Tuy nhiên, nữ Đinh Mùi cần tránh xa các hoạt động vay nợ, cờ bạc.
-
Tài chính
Lá số tử vi Đinh Mùi 2024 cho thấy nam mạng gặp nhiều thách thức về tài chính. Cụ thể, tiền bạc dễ tiêu hao, thất thoát, có khả năng bị trộm cắp. Trái lại, nữ mạng lại có tài lộc dồi dào, thuận lợi. Công việc thuận lợi giúp họ có thêm nhiều của cải.
-
Sức khoẻ
Cả nam và nữ Đinh Mùi đều có sức khỏe không tốt trong năm 2024. Họ dễ mắc các bệnh liên quan đến chân tay. Bên cạnh đó, sự căng thẳng, áp lực trong công việc cũng khiến bản chủ thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, đau đầu.
-
Sao chiếu mệnh
Nam mạng chịu ảnh hưởng của sao chiếu mệnh Thái Bạch trong năm Giáp Thìn 2024. Đây là lời cảnh báo về rủi ro kinh doanh, mất mát tài chính, đặc biệt là các tháng 2, 5, 8 Âm lịch. Với nữ mạng, sao chiếu mệnh Thái Âm mang đến nhiều may mắn, tốt lành cho bản chủ. Vì vậy, cuộc sống trong năm 2024 của quý nữ khá suôn sẻ, không phải đối mặt với nhiều khó khăn. Tuy nhiên, nữ Đinh Mùi cần chú ý đến sức khỏe, đặc biệt là tháng 11 Âm lịch.
-
Hạn tuổi
Năm 2024, nữ mạng gặp hạn Huỳnh Tuyền. Hạn này có ý nghĩa là suối vàng dưới âm phủ, liên quan đến sự ra đi, lâm chung của con người. Do đó, sức khoẻ của quý nữ có nhiều biến động xấu, dễ mắc phải bệnh nan y cần chữa trị lâu dài. Trong khi đó, nam mạng phải đối mặt với hạn Toán Tận (Đại hạn). Hạn này chủ thiên về sức khỏe và tiền bạc. Quý nam nên chú ý cách tiêu xài và chăm sóc sức khỏe.
-
Vận niên
Đặc điểm tử vi Đinh Mùi năm 2024 cho thấy bản chủ gặp vận niên Long Đắc Vũ, tức rồng gặp mây. Do đó, bản chủ có nhiều cơ hội tốt để làm ăn, mở rộng mối quan hệ. Tuy vẫn gặp phải nhiều khó khăn, thử thách song họ sẽ được quý nhân phù trợ, giúp đỡ.
-
Cách hóa giải sao hạn
Để hoá giải vận xui do sao Thái Bạch gây ra, nam mạng nên làm lễ cúng từ 21h – 24h giờ ngày 15 Âm lịch hàng tháng. Bản chủ cần chuẩn bị 8 ngọn đèn, vàng mã, hoa tươi, rượu, nước, trái cây, bài vị trắng…
Nữ mạng có thể làm lễ cúng giải hạn sao Thái Âm từ 7h – 9h tối ngày 26 Âm lịch hàng tháng. Về mâm cúng, bản chủ nên chuẩn bị 8 ngọn nến, 1 chiếc mũ màu vàng, gạo, muối, tiền vàng, trầu cau, hoa quả, nước, phẩm oản, bài vị màu vàng…
Xem thêm: Xem Tử Vi Tuổi Đinh Mùi 1967 Nam, Nữ Mạng – Chi Tiết Tử Vi Trọn Đời Từ A-Z
2. Bảng theo dõi ngày/giờ xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024
Xuất hành là hành động một người rời khỏi nhà của mình vào ngày đầu năm đi tới một địa điểm nào đó rồi quay trở lại nhà. Người Việt quan niệm rằng xuất hành vào ngày giờ tốt sẽ đem lại nhiều may mắn cho cả năm. Vì vậy, ngoài tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào, bản chủ cũng cần quan tâm đến ngày giờ.
Dựa vào đặc điểm tử vi năm 2024, mùng 1, mùng 2 và mùng 4 Tết là thời điểm thích hợp cho người sinh năm 1967 xuất hành. Cụ thể như sau:
Xuất hành |
Mùng 1 Tết |
Mùng 2 Tết |
Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo |
Dậu (17h – 19h), Thìn (7h – 9h), Dần (3h – 5h), Hợi (21h – 23h), Thân (15h – 17h), Tỵ (9h – 11h) |
Mùi (13h – 15h), Sửu (1h – 3h), Tuất (19h – 21h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Hợi (21h – 23h) |
Dần (3h – 5h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày xuất hành |
10/2/2024 |
11/2/2024 |
13/2/2024 |
Hướng xuất hành |
|
|
|
3. Năm 2024 tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào?
Hướng xuất hành là hướng từ nhà của bản chủ tới vị trí muốn đến. Nếu xuất hành về hướng tốt, người sinh năm 1967 sẽ có một năm thuận lợi, làm việc gì cũng hanh thông. Vậy tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào đẹp?
Hướng xuất hành tốt với nam mạng, nữ mạng Đinh Mùi bao gồm:
-
Nam mạng: xuất hành về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần hoặc Đông Nam nếu muốn đón Tài Thần
-
Nữ mạng: xuất hành về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần hoặc Tây Nam nếu muốn đón Tài Thần
Tìm hiểu thêm: Top những đền chùa cầu con nổi tiếng linh thiêng ở Việt Nam
4. Chi tiết ngày/giờ xuất hành tuổi Nhâm Dần tốt, xấu năm 2024
Ngoài tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào, người sinh năm 1967 cũng cần tìm hiểu kỹ ngày giờ xuất hành tốt trong cả năm 2024. Có như vậy, bản chủ mới có một năm tốt lành, may mắn và thịnh vượng.
4.1. [Chi tiết] Khung giờ xuất hành tốt, xấu vào đầu năm vào ngày 1/1/2024 Âm Lịch
Trực được xem là căn cứ để xét cát – hung, tốt – xấu của giờ, ngày, tháng. Đây là tên gọi khác của các sao trong chòm Phá Quân tinh và Diêu Quang. Phong thuỷ có 12 trực tương ứng với 12 ngày gồm Thâu, Khai, Bế, Thành, Nguy, Phá, Chấp, Định, Mãn, Bình, Trừ và Kiên.
Nhị thập Bát tú là 28 chòm sao trên bầu trời. Chúng được chia thành 4 nhóm nằm ở 4 hướng Đông – Tây – Nam – Bắc. Cụ thể:
-
Hướng Đông – chòm sao Thanh Long
-
Hướng Bắc – chòm sao Huyền Vũ
-
Hướng Tây – chòm sao Bạch Hổ
-
Hướng Nam – chòm sao Chu Tước
Ngày xuất hành |
Giờ xuất hành |
Trực |
Nhị thập Bát tú – Sao |
Ngày 01/01/ 2024 Âm Lịch |
Giờ đầu ngày: giờ Tý Giờ hoàng đạo: Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h), Tỵ (9h – 11h), Thìn (7h – 9h), Dần (3h – 5h), Thân (15h – 17h), |
|
|
Ngày 02/01/ 2024 Âm Lịch |
Giờ đầu ngày: giờ Tý Giờ hoàng đạo: Thìn (7h – 9h), Hợi (21h – 23h), Mùi (13h – 15h), Ngọ (11h – 13h), Sửu (1h – 3h), Tuất (19h – 21h) |
|
|
Ngày 04/01/ 2024 Âm Lịch |
Giờ đầu ngày: giờ Tý Giờ hoàng đạo: Hợi (21h – 23h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h) |
|
|
4.2. Ngày xuất hành đẹp của tuổi Đinh Mùi trong tháng Giêng
Nếu đã biết tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào, bản chủ cũng đừng quên tìm hiểu ngày xuất hành đẹp trong tháng Giêng. Dựa vào đặc điểm tử vi, người sinh năm 1967 nên xuất hành vào các ngày tốt như 2, 4, 6, 11, 14, 15, 18, 20, 22, 26, 28 tháng Giêng.
4.3. Ngày khai xuân đầu năm tuổi Đinh Mùi
Ngoài tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào, việc khai xuân ngày đẹp cũng là yếu tố đem đến một năm thuận lợi, cát lành cho bản chủ. Các ngày tốt cho Đinh Mùi khai xuân gồm 2, 4, 6, 7, 10 Âm lịch.
Xem thêm: Xem Tử Vi Tuổi Đinh Mùi 1967 Nam, Nữ Mạng – Chi Tiết Tử Vi Trọn Đời Từ A-Z
5. Giải đáp câu hỏi thường gặp xuất hành tuổi Đinh Mùi vào đầu năm 2024
Ngoài xác định tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào, còn không ít thắc mắc liên quan đến vấn đề này. Việc giải đáp những băn khoăn là cơ sở để bản chủ biết nên làm gì trong năm mới, từ đó tránh xa xui xẻo.
5.1. Xây nhà thì tuổi Đinh Mùi chọn hướng nào tốt?
Nếu có ý định xây nhà trong năm 2024, Đinh Mùi nên chọn các hướng đẹp sau:
-
Nam mạng: hợp với các hướng Đông, Bắc, Đông Nam và Nam
-
Nữ mạng: hợp với các hướng Tây Bắc, Đông Bắc, Tây và Tây Nam
5.2. Ngày xuất hành tốt để tuổi Đinh Mùi đi chùa lễ Phật là ngày nào?
Các ngày đẹp cho người sinh năm 1967 đi chùa lễ Phật gồm 1, 2, 10, 13, 14, 18… Âm lịch.
>>>>>Xem thêm: Tử vi hôm nay 21/11/2023 của 12 con giáp: Mùi như ý, Hợi khổ tâm
5.3. Hướng xuất hành xấu với người tuổi Đinh Mùi là gì?
Người sinh năm 1967 dễ dàng nắm được các hướng xuất hành xấu nếu đã biết tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào tốt.
-
Nữ mạng: kỵ các hướng Nam, Đông, Bắc và Đông Nam
-
Nam mạng: kỵ các hướng Tây, Tây Nam, Tây Bắc và Đông Bắc
5.4. Ngày xuất hành tốt để gia chủ tuổi Đinh Mùi khai trương lộc phát?
Các ngày tốt cho Đinh Mùi 1967 xuất hành khai trương thuận lợi gồm 4, 7, 10, 11, 16, 21, 26 và 28 tháng Giêng.
5.5. Giờ xuất hành tốt nhất để gia chủ tuổi Mùi lo chuyện đại sự gia đình?
Các giờ tốt cho người tuổi Mùi xuất hành lo chuyện đại sự gia đình gồm 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h và 17h – 19h.
Năm 2024 tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào tốt? Căn cứ vào đặc điểm tử vi, nam và nữ phù hợp với hướng xuất hành khác nhau. Việc đi về hướng đẹp trong ngày đầu năm giúp bản chủ đẩy lùi mọi tai ương, xui xẻo và gặp nhiều may mắn, thành công. Do đó, người sinh năm 1967 không nên xem nhẹ điều này.