Người mệnh Thổ sinh năm nào? Làm sao để biết cung mệnh của người mệnh Thổ? Cùng job3s tìm hiểu về cuộc đời của người mệnh Thổ qua từng nạp âm khác nhau.
Bạn đang đọc: Người mệnh Thổ sinh năm nào? Mệnh Thổ biết điều này cuộc sống chắc chắn thăng hoa
Contents
- 1 1. Người mệnh Thổ sinh năm nào?
- 2 2. Cung mệnh người mệnh Thổ
- 2.1 2.1. Canh Ngọ 1930
- 2.2 2.2. Tân Mùi 1931
- 2.3 2.3. Mậu Dần 1938
- 2.4 2.4. Kỷ Mão 1939
- 2.5 2.5. Bính Tuất 1946
- 2.6 2.6. Đinh Hợi 1947
- 2.7 2.7. Canh Tý 1960
- 2.8 2.8. Tân Sửu 1961
- 2.9 2.9. Mậu Thân 1968
- 2.10 2.10. Kỷ Dậu 1969
- 2.11 2.11.Bính Thìn 1976
- 2.12 2.12.Đinh Tỵ 1977
- 2.13 2.13. Canh Ngọ 1990
- 2.14 2.14. Tân Mùi 1991
- 2.15 2.15. Mậu Dần 1998
- 2.16 2.16. Kỷ Mão 1999
- 2.17 2.17. Bính Tuất 2006
- 2.18 2.18. Đinh Hợi 2007
- 2.19 2.19. Canh Tý 2020
- 2.20 2.20. Tân Sửu 2021
- 2.21 2.21. Mậu Thân 2028
- 2.22 2.22. Kỷ Dậu 2029
- 2.23 2.23. Bính Thìn 2036
- 2.24 2.24. Đinh Tỵ 2037
- 3 3. Nạp âm của người mệnh Thổ
1. Người mệnh Thổ sinh năm nào?
Thổ là một trong 5 cung mệnh ngũ hành với các nét đặc trưng như kiên định, nhẫn nại, hiền lành và chắc chắn. Người sinh mệnh Thổ có 6 nạp âm là: Sa Trung Thổ, Bình Địa Mộc, Lộ Bàng Thổ, Đại Lâm Thổ, Sơn Hạ Thổ và Ốc Thượng Thổ. Vậy người mệnh Thổ sinh năm nào? Người mệnh Thổ sinh vào các năm sau đây:
- Giai đoạn những năm 1990: 1930 – 1931; 1938 – 1939; 1946 – 1947; 1976 – 1977; 1990 – 1991; 1960 – 1961; 1968 – 1969; 1998 – 1999.
- Giai đoạn từ sau năm 2000: 2006 – 2007; 2036 – 2037; 2020 – 2021; 2028 – 2029.
2. Cung mệnh người mệnh Thổ
Vậy là bạn đã biết câu trả lời người mệnh Thổ sinh năm nào. Biết được thông tin này, chúng ta mới có thể xem xét cung mệnh của từng người một cách chính xác nhất. Cung mệnh của người mang mệnh Thổ chi tiết như sau:
2.1. Canh Ngọ 1930
-
Nam: cung Đoài – Kim
-
Nữ: cung Cấn – Thổ
-
Hành: Thổ +
2.2. Tân Mùi 1931
-
Nam: cung Càn – Kim
-
Nữ: cung Ly – Hỏa
-
Hành: Thổ –
2.3. Mậu Dần 1938
-
Nam: Cung Cấn – Thổ
-
Nữ: Cung Đoài – Kim
-
Hành: Thổ +
2.4. Kỷ Mão 1939
-
Nam: cung Đoài – Kim
-
Nữ: cung Cấn – Thổ
-
Hành: Thổ –
2.5. Bính Tuất 1946
-
Nam: cung Càn – Kim
-
Nữ: cung Ly – Hỏa
-
Hành: Hỏa –
2.6. Đinh Hợi 1947
-
Nam: cung Cấn – Thổ
-
Nữ: cung Đoài – Kim
-
Hành: Thổ –
2.7. Canh Tý 1960
-
Nam: cung Tốn – Mộc
-
Nữ: cung Khôn – Thổ
-
Hành: Thổ +
2.8. Tân Sửu 1961
-
Nam: cung Chấn – Mộc
-
Nữ: cung Chấn – Mộc
-
Hành: Thổ –
2.9. Mậu Thân 1968
-
Nam: cung Khôn – Thổ
-
Nữ: cung Khảm – Thủy
-
Hành: Thổ +
2.10. Kỷ Dậu 1969
-
Nam: cung Tốn – Mộc
-
Nữ: cung Khôn – Thổ
-
Hành: Thổ –
2.11.Bính Thìn 1976
-
Nam: cung Chấn – Mộc
-
Nữ: cung Chấn – Mộc
-
Hành: Hỏa –
2.12.Đinh Tỵ 1977
-
Nam: cung Khôn – Thổ
-
Nữ: cung Khảm – Thủy
-
Hành: Thổ –
2.13. Canh Ngọ 1990
-
Nam: cung Khảm – Thủy
-
Nữ: cung Cấn – Thổ
-
Hành: Thổ +
2.14. Tân Mùi 1991
-
Nam: cung Ly – Hỏa
-
Nữ: cung Càn – Kim
-
Hành: Thổ –
Tìm hiểu thêm: Chửi người khác bị nghiệp gì? Cẩn trọng lời nói để tránh nghiệp quả đeo bám
2.15. Mậu Dần 1998
-
Nam: cung Khôn – Thổ
-
Nữ: cung Tốn – Mộc
-
Hành: Thổ +
2.16. Kỷ Mão 1999
-
Nam: cung Khảm – Thủy
-
Nữ: cung Cấn – Thổ
-
Hành: Thổ –
2.17. Bính Tuất 2006
-
Nam: cung Chấn – Mộc
-
Nữ: cung Chấn – Mộc
-
Hành: Thổ +
2.18. Đinh Hợi 2007
-
Nam: cung Khôn – Thổ
-
Nữ: cung Tốn – Mộc
-
Hành: Thổ –
2.19. Canh Tý 2020
-
Nam: cung Đoài – Kim
-
Nữ: cung Cấn – Thổ
-
Hành: Thổ +
2.20. Tân Sửu 2021
-
Nam: cung Càn – Kim
-
Nữ: cung Ly – Hỏa
-
Hành: Thổ –
2.21. Mậu Thân 2028
-
Nam: cung Cấn – Thổ
-
Nữ: cung Đoài – Kim
-
Hành: Thổ –
2.22. Kỷ Dậu 2029
-
Nam: cung Đoài – Kim
-
Nữ: cung Cấn – Thổ
-
Hành: Thổ –
2.23. Bính Thìn 2036
-
Nam: cung Ly –Hỏa
-
Nữ: cung Càn – Kim
-
Hành: Thổ +
2.24. Đinh Tỵ 2037
-
Nam: cung Cấn – Thổ
-
Nữ: cung Đoài – Kim
-
Hành: Thổ
Xem thêm: Người Sinh Năm 1985 Mệnh Gì? Khám Phá Màu Sắc Và Tuổi Hợp Người 1985
3. Nạp âm của người mệnh Thổ
Người sinh mệnh Thổ có 6 nạp âm là: Sa Trung Thổ, Bình Địa Mộc, Lộ Bàng Thổ, Đại Lâm Thổ, Sơn Hạ Thổ và Ốc Thượng Thổ. Vậy cụ thể mệnh Thổ sinh năm bao nhiêu, đặc trưng của từng nạp âm như thế nào? Nạp âm người mệnh Thổ quy định tính cách và cuộc đời của người mang mệnh này. Cụ thể:
3.1. Sa trung Thổ – 1976-1977, 2036-2037
Sa Trung Thổ (Đất pha cát) bao gồm những người sinh năm 1976, 2036, 1977, 2037. Những người sinh năm này thường có tính cách nhẹ nhàng, mơ mộng, tinh tế, đôi khi lại rất thực tế, đa sầu đa cảm. Nạp âm Sa Trung Thổ thường cô độc, ít bạn bè, khó tìm được tri kỉ do bề ngoài cứng rắn, bên trong nhạy cảm.
3.2. Lộ Bàng Thổ – 1930-1931, 1990-1991
Người mệnh Thổ sinh năm nào? Người mệnh Thổ sinh các năm 1930, 1990, 1931, 1991 có nạp âm là Lộ Bàng Thổ. Người thuộc nạp âm này có lập trường, tư tưởng và hướng đi vững vàng, kiên định. Về tính cách họ chân thật, đôn hậu, nhẫn nại và kiên trì trong công việc cũng như cuộc sống. Nhược điểm của những năm sinh này là thiếu linh động, sáng tạo, hơi chậm chạp. Muốn thành công Lộ Bàng Thổ cần kiên trì và quyết tâm.
3.3. Thành Đầu Thổ – 1938-1939, 1998-1999
Thành Đầu Thổ là đất trên thành, chỉ những người mệnh Thổ sinh vào các năm 1938, 1998, 1939, 1999. Những năm sinh này có tính cách mạnh mẽ, kiên định, dám nghĩ dám làm, uy tín, trung thực. Tuy nhiên họ cũng có nhược điểm là cực kỳ bảo thủ, cố chấp, thích làm theo ý mình.
3.4. Đại Trạch Thổ – 1968-1969, 2028-2029
Mệnh Thổ sinh năm nào? Người mệnh Thổ sinh các năm 1968, 2028, 1969, 2029 có nạp âm Đại Trạch Thổ (Đất đầm lầy lớn). Người sinh năm này có tính cách linh hoạt, giỏi ứng biến, điềm tĩnh trong giao tiếp, công việc và cuộc sống. Nhược điểm của những người sinh năm này thiếu tính ổn định, dễ bị lung lay, tác động.
>>>>>Xem thêm: Hình ảnh siêu âm em bé mũi cao thì sao? Mũi tẹt thành cao nhờ yếu tố này
3.5. Bích Thượng Thổ – 1960-1961, 2020-2021
Mệnh Thổ sinh năm nào? Người mệnh Thổ sinh các năm 1960, 2020, 1961, 2021 có nạp âm là Bích Thượng Thổ. Người thuộc nạp âm này có tính cách cứng rắn, kiên cường, thích bảo vệ, che chở cho người khác. Nhược điểm của nạp âm này là đôi khi kiểm soát, bảo bọc người khác quá mức.
3.6. Ốc Thượng Thổ – 1946-1947, 2006-2007
Ốc Thượng Thổ (Đất trên mái nhà) bao gồm những người mệnh Thổ sinh các năm 1946, 2006, 1947, 2007. Những người có nạp âm này có tính cách kiên định, có nguyên tắc, lập trường rõ ràng, sống theo khuôn khổ. Nhược điểm của người tuổi này là khá bảo thủ, có phần khô khan, vô tâm.
Tham khảo thêm: Người Mệnh Mộc Hợp Màu Gì? 4 Màu Tương Sinh Rước Vận May Tài Lộc Cho Mệnh Mộc
Job3s vừa giải đáp chi tiết người mệnh Thổ sinh năm nào, cũng như Thiên can – Địa chi của nam nữ mệnh Mộc. Hy vọng bài viết đã mang đến các thông tin hữu ích về cung mệnh cũng như đặc trưng của từng nạp âm mệnh Thổ đến các bạn. Để tìm hiểu về các cung mệnh khác bạn có thể theo dõi các bài viết tại job3s.
Có thể bạn quan tâm:
mệnh kim sinh năm nào | tuổi tý sinh năm bao nhiêu | tuổi ngọ sinh năm bao nhiêu |
mệnh mộc sinh năm nào | tuổi thì sửu sinh năm bao nhiêu | tuổi mùi sinh năm bao nhiêu |
mệnh thủy sinh năm nào | tuổi dần sinh năm bao nhiêu | tuổi thân sinh năm bao nhiêu |
mệnh hỏa sinh năm nào | tuổi mão sinh năm bao nhiêu | tuổi dậu sinh năm bao nhiêu |
mệnh thổ sinh năm nào | tuổi thìn sinh năm bao nhiêu | tuổi tuất sinh năm bao nhiêu |
tuổi tỵ sinh năm bao nhiêu | tuổi hợi sinh năm bao nhiêu |