Khám phá ngày tốt tháng 1 năm 2024 giúp bạn phất lên như diều gặp gió trong năm mới

Khám phá ngày tốt tháng 1 năm 2024 giúp bạn phất lên như diều gặp gió trong năm mới
Rate this post

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 gồm những ngày nào? Vào dịp đầu năm, việc xem ngày tháng tốt rất quan trọng đối với những người có dự định làm việc lớn. Trong quan niệm của họ, để công việc thuận lợi thì đầu năm phải khởi động thật suôn sẻ. Muốn cả năm may mắn, việc lớn thành công nhất định đừng bỏ qua những ngày tốt lành này trong tháng 1.

Bạn đang đọc: Khám phá ngày tốt tháng 1 năm 2024 giúp bạn phất lên như diều gặp gió trong năm mới

1. Những ngày tốt tháng 1 năm 2024

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 gồm những ngày nào? Vậy là chỉ còn 2 tháng nữa là kết thúc năm 2023, chúng ta sẽ cùng nhau bước qua năm mới chào đón những điều may mắn và vui vẻ. Tương tự phong tục từ những năm trước, người ta thường xem lịch để biết được ngày, tháng tốt nhằm mục đích công việc làm ăn thuận lợi. Vì vậy đừng bỏ qua danh sách những ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngay sau đây:

Ngày tốt theo Dương Lịch Những điều cần lưu ý
Ngày 01
  • Bát tự rơi vào ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tý và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Kiến.
  • Giờ tốt: 23h – 1h (giờ Tý), 1h – 3h (giờ Sửu), 5h – 7h (giờ Mão), 11h – 13h (giờ Ngọ), 15h – 17h (giờ Thân), 17h – 19h (giờ Dậu).
Ngày 02
  • Bát tự rơi vào ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Trừ
  • Giờ tốt: 3h – 5h (giờ Dần), 5h – 7h (giờ Mão), 9h – 11h (giờ Tỵ), 15h – 17h (giờ Thân), 19h – 21h (giờ Tuất), 21h – 23h (giờ Hợi).
Ngày 04
  • Bát tự rơi vào ngày Đinh Mão, tháng Giáp T và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Bình.
  • Giờ tốt: 23h – 1h (giờ Tý), 3h – 5h (giờ Dần), 5h – 7h (giờ Mão), 11h – 13h (giờ Ngọ), 13h – 15h (giờ Mùi), 17h – 19h (giờ Dậu).
Ngày 07
  • Bát tự rơi vào ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Tý và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Chấp.
  • Giờ tốt: 23h – 1h (giờ Tý), 1h – 3h (giờ Sửu), 5h – 7h (giờ Mão), 11h – 13h (giờ Ngọ), 15h – 17h (giờ Thân), 17h – 19h (giờ Dậu).
Ngày 09
  • Bát tự rơi vào ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Nguy.
  • Giờ tốt: 23h – 1h (giờ Tý), 1h – 3h (giờ Sửu), 7h – 9h (giờ Thìn), 9h – 11h (giờ Tỵ), 13h – 15h (giờ Mùi), 19h – 21h (giờ Thìn).
Ngày 10
  • Bát tự rơi vào ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Thành.
  • Giờ tốt: 23h – 1h (giờ Tý), 3h – 5h (giờ Dần), 5h – 7h (giờ Mão), 11h – 13h (giờ Ngọ), 13h – 15h (giờ Mùi), 17h – 19h (giờ Dậu).
Ngày 11
  • Bát tự rơi vào ngày Giáp Tuất, tháng Ất Sửu và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Thu.
  • Giờ tốt: 3h – 5h (giờ Dần), 7h – 9h (giờ Thìn), 9h – 11h (giờ Tỵ), 15h – 17h (giờ Thân), 17h – 19h (giờ Dậu), 21h – 23h (giờ Hợi).
Ngày 12
  • Bát tự rơi vào ngày Ất Hợi, tháng Ất Sửu và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Khai.
  • Giờ tốt: 1h – 3h (giờ Sửu), 7h – 9h (giờ Thìn), 11h – 13h (giờ Ngọ), 13h – 15h (giờ Mùi), 19h – 21h (giờ Tuất), 21h – 23h (giờ Hợi).
Ngày 15
  • Bát tự rơi vào ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Trừ.
  • Giờ tốt: 23h – 1h (giờ Tý), 1h – 3h (giờ Sửu), 7h – 9h (giờ Thìn), 9h – 11h (giờ Tỵ), 13h – 15h (giờ Mùi), 19h – 21h (giờ Tuất).
Ngày 16
  • Bát tự rơi vào ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Mãn.
  • Giờ tốt: 23h – 1h (giờ Tý), 3h – 5h (giờ Dần), 5h – 7h (giờ Mão), 11h – 13h (giờ Ngọ), 13h – 15h (giờ Mùi), 17h – 19h (giờ Dậu).
Ngày 18
  • Bát tự rơi vào ngày Tân Tỵ, tháng Ất Sửu và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Định.
  • Giờ tốt: 1h – 3h (giờ Sửu), 7h – 9h (giờ Thìn), 11h – 13h (giờ Ngọ), 13h – 15h (giờ Mùi), 19h – 21h (giờ Tuất), 21h – 23h (giờ Hợi).
Ngày 21
  • Bát tự rơi vào ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Nguy.
  • Giờ tốt: 23h – 1h (giờ Tý), 1h – 3h (giờ Sửu), 7h – 9h (giờ Thìn), 9h – 11h (giờ Tỵ), 13h – 15h (giờ Mùi), 19h – 21h (giờ Tuất).
Ngày 23
  • Bát tự rơi vào ngày Bính Tuất, tháng Ất Sửu và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Thu.
  • Giờ tốt: 3h – 5h (giờ Dần), 7h – 9h (giờ Thìn), 9h – 11h (giờ Tỵ), 15h – 17h (giờ Thân), 17h – 19h (giờ Dậu), 21h – 23h (giờ Hợi).
Ngày 24
  • Bát tự rơi vào ngày Đinh Hợi, tháng Ất Sửu và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Khai
  • Giờ tốt: 1h – 3h (giờ Sửu), 7h – 9h (giờ Thìn), 11h – 13h (giờ Ngọ), 13h – 15h (giờ Mùi), 19h – 21h (giờ Tuất), 21h – 23h (giờ Hợi).
Ngày 27
  • Bát tự rơi vào ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Trừ.
  • Giờ tốt: 23h – 1h (giờ Tý), 1h – 3h (giờ Sửu), 7h – 9h (giờ Thìn), 9h – 11h (giờ Tỵ), 13h – 15h (giờ Mùi), 19h – 21h (giờ Tuất).
Ngày 28
  • Bát tự rơi vào ngày Tân Mão, tháng Ất Sửu và năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Mãn.
  • Giờ tốt: 23h – 1h (giờ Tý), 3h – 5h (giờ Dần), 5h – 7h (giờ Mão), 11h – 13h (giờ Ngọ), 13h – 15h (giờ Mùi), 17h – 19h (giờ Dậu).
Ngày 30
  • Bát tự rơi vào ngày Quý Tỵ, tháng Ất Sửu văn năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập là Trực – Định.
  • Giờ tốt: 1h – 3h (giờ Sửu), 7h – 9h (giờ Thìn), 11h – 13h (giờ Ngọ), 13h -15h (giờ Mùi), 19h – 21h (giờ Tuất), 21h – 23h (giờ Hợi).

Khám phá ngày tốt tháng 1 năm 2024 giúp bạn phất lên như diều gặp gió trong năm mới

Tìm hiểu ngày tốt tháng 1 năm 2024 giúp bạn chọn hướng xuất hành đúng, công việc thuận lợi

Tham khảo: Trong Tháng 12 Có Bao Nhiêu Ngày? Bật Mí Ngày Đẹp Tháng 12/2023 Theo Từng Con Giáp!

2. Tìm hiểu về ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho từng con giáp

Nếu bạn cần tìm hiểu về những ngày may mắn, hợp tuổi và ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho từng con giáp thì danh sách những ngày này là dành cho bạn. Đây là những ngày có cát khí lớn, phù hợp cho việc trọng đại như xây nhà, mua chung cư, kinh doanh lớn, chuyển nhà…

Con giáp

Ngày đẹp

Ngày 01, 09, 11, 12, 16, 18, 21, 27 và ngày 30.

Sửu

Ngày 01, 07, 09, 10, 12, 16, 18, 21, 27 và ngày 30.

Dần

Ngày 01, 07, 10, 11, 12, 16 và ngày 27.

Mão

Ngày 01, 09, 11, 12, 16, 18, 21, 27 và ngày 30.

Thìn

Ngày 01, 07, 09, 10, 12, 16, 18, 21, 27 và ngày 30.

Tỵ

Ngày 01, 07, 09, 10, 11, 16, 18, 21, 27 và ngày 30.

Ngọ

Ngày 09, 11, 12, 16, 18, 21, 27 và ngày 30.

Mùi

Ngày 09, 11, 12, 16, 18, 21, 27 và ngày 30.

Thân

Ngày 01, 07, 10, 11, 12, 16 và ngày 21.

Dậu

Ngày 01, 09, 11, 12, 18, 21, 27 và ngày 30.

Tuất

Ngày 01, 09, 11, 12, 16, 18, 21, 27 và ngày 30.

Hợi

Ngày 01, 07, 09, 10, 11, 16, 21 và 27.

Tìm hiểu thêm: Tuổi Nhâm Thân xây nhà năm 2024: Hóa giải vận xui, khơi thông may mắn

Khám phá ngày tốt tháng 1 năm 2024 giúp bạn phất lên như diều gặp gió trong năm mới

>>>>>Xem thêm: Sinh ngày 25/1 cung gì? Thu hút may mắn, gặt hái thành công nhờ biết được điều này

Đầu năm mới đừng quên xem ngày tốt tháng 1 theo 12 con giáp nhé.

Tham khảo: Sinh Tháng 1 Cung Gì? Những Điều Bí Ẩn Về Người Sinh Tháng 1

Việc xem trước ngày tốt tháng 1 năm 2024 sẽ giúp bạn thuận lợi trong việc kinh doanh hàng quán, mua bán bất động sản hay đi chơi xa… Đồng thời, để biết thêm về những ngày tốt, xấu trong các tháng khác năm 2024, gia chủ có thể tìm đọc thêm về các bài phong thủy khác nằm cùng chuyên mục.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *