4 số cuối điện thoại may mắn gồm những số nào? Mỗi con số đều mang ý nghĩa riêng, đóng vai trò quan trọng trong mệnh số và phong thủy của người sở hữu. Nắm được cách tính 4 số cuối điện thoại hút tài lộc, bạn sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi, tiền bạc rủng rỉnh.
Bạn đang đọc: Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại | Điểm danh 4 số cuối điện thoại may mắn
Contents
- 1 1. 4 số cuối điện thoại may mắn có ý nghĩa gì?
- 2 2. Nguồn gốc của xem phong thủy 4 số cuối điện thoại may mắn
- 3 3. Các cách tính 4 số cuối điện thoại may mắn phổ biến
- 4 4. Cách xem hậu vận 4 số cuối điện thoại trong dân gian chuẩn
- 4.1 4.1. Phong thuỷ 4 số cuối điện thoại kết quả là số 0 – mọi sự khó nhọc
- 4.2 4.2. Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại kết quả là số 1 – công danh sáng tỏ
- 4.3 4.3. Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại kết quả là số 2 – Tình duyên sau được hạnh phúc hoàn toàn
- 4.4 4.4. Kết quả 4 số cuối điện thoại là số 3 – Sự nghiệp mỹ mãn
- 4.5 4.5. Ý nghĩa sim 4 số cuối kết quả là số 4 – Công danh, sự nghiệp song hành thành công
- 4.6 4.6. 4 số cuối có kết quả là số 5 – Số đào hoa, tình duyên may mắn
- 4.7 4.7. Phong thủy 4 số cuối điện thoại kết quả là số 6 – Sự nghiệp tốt từ hậu vận
- 4.8 4.8. Xem bói 4 số đuôi số điện thoại kết quả là số 7 – Công danh đạt ở mức trung bình
- 4.9 4.9. Ý nghĩa 4 số cuối kết quả là số 8 – Công danh sự nghiệp đạt như mong đợi
- 4.10 4.10. 4 số cuối điện thoại kết quả là số 9 – Cuộc đời thăng trầm
- 5 5. Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại có đúng không?
- 6 6. Tham khảo 4 số cuối điện thoại may mắn
1. 4 số cuối điện thoại may mắn có ý nghĩa gì?
Theo phong thủy, từng con số đều mang ý nghĩa riêng, có thể đem đến cho bạn những điều may mắn, thuận lợi. Bởi vậy, những con số gắn liền với cá nhân như số điện thoại càng được chú ý, đặc biệt là dãy 4 số cuối.
4 số cuối điện thoại may mắn là những số có phong thủy tốt, hỗ trợ mạnh mẽ cho người sở hữu, giúp họ gặp được nhiều điều tốt đẹp, thăng tiến nhanh, khẳng định được bản thân trong công việc và các mối quan hệ.
2. Nguồn gốc của xem phong thủy 4 số cuối điện thoại may mắn
Nguồn gốc của xem phong thủy 4 số cuối điện thoại may mắn hay còn được gọi là tính số điện thoại cát hung, được dựa theo 80 con số phong thủy. Chúng được biến tấu từ 81 linh số phong thủy trong Danh Tánh học (là học thuyết nổi tiếng của Trung Hoa).
Việc tìm được con số phong thủy không quá khó, người mới hay người không có kiến thức vẫn có thể tìm được con số hợp mệnh, bởi các cách tính 4 số cuối điện thoại may mắn đã được biến tấu trở nên đơn giản hơn.
Xem thêm: Mách Bạn 04 Bí Quyết Xem Số Điện Thoại Hợp Tuổi Chuẩn Nhất Cho Gia Chủ
3. Các cách tính 4 số cuối điện thoại may mắn phổ biến
Ngoài xem xét ý nghĩa riêng lẻ của từng con số, dãy 4 số cuối điện thoại may mắn còn phải phù hợp với người sở hữu chúng. Dưới đây là một số phương thức tính 4 số cuối điện thoại mang lại vận may thường gặp.
3.1. Xem phong thủy 4 số cuối may mắn qua bảng tính sim phong thủy
Đối với phương pháp này, bạn chỉ cần lấy 4 số điện thoại cuối chia cho 80 rồi tra cứu bảng tính sim phong thủy. Các bước chi tiết như sau:
-
Bước 1: Chọn 4 số cuối bạn muốn xem, khi đó 4 số là dạng số hàng nghìn.
Ví dụ: Số điện thoại của bạn là: 0898.302.682. Bạn lấy 4 số cuối là 2682.
-
Bước 2: Lấy 4 số vừa rồi chia cho 80
Ví dụ: 2682 : 80 = 33,525
-
Bước 3: Bạn lấy kết quả vừa tìm được trừ đi phần nguyên của nó, rồi nhân lại với 80.
Ví dụ: 33.524 – 33 = 0,525
Sau đó, lấy 0,525 x 80 = 42
-
Bước 4: Tra số vừa tính được trên bảng tính sim phong thủy.
Theo cách tính này, kết quả thông thường chia thành 05 mức độ: Đại cát, Cát, Bình, Hung, Đại hung. Bạn tiến hành tra theo bảng tính sim phong thủy bên dưới.
Ví dụ: Tra số 42 trên bảng tính ứng với “CÁT” – Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được át lợi.
SỐ |
LOẠI |
LUẬN Ý NGHĨA |
01 |
CÁT |
Sự nghiệp thăng tiến, phát triển |
02 |
BÌNH |
Cuộc sống về sau có nhiều biến động |
03 |
ĐẠI CÁT |
Vạn sự tốt, thuận lợi |
04 |
HUNG |
Tiền đồ gian nan, gặp nhiều khó khăn |
05 |
ĐẠI CÁT |
Làm ăn phát đạt, sự nghiệp đi lên |
06 |
CÁT |
Có được lộc trời, thành công |
07 |
CÁT |
Vạn sự bình an |
08 |
CÁT |
Có nhiều gian nan, vượt qua sẽ thành công |
09 |
HUNG |
Vạn sự khó lường, thường là hung |
10 |
HUNG |
Không có bến bờ, lẻ loi khó khăn |
11 |
CÁT |
Được nhiều người trọng vọng |
12 |
HUNG |
Gian nan trong sự nghiệp , sức khỏe yếu |
13 |
CÁT |
Được người người kính trọng |
14 |
BÌNH |
Mọi sự cần nhiều nghị lực |
15 |
CÁT |
Chắc chắn được hưng vượng |
16 |
ĐẠI CÁT |
Danh – lợi đi đôi, thuận lợi trong cuộc sống |
17 |
CÁT |
Có quý nhân trợ giúp |
18 |
ĐẠI CÁT |
Mọi việc thuận lợi |
19 |
HUNG |
Gặp khó khăn muôn phần |
20 |
ĐẠI HUNG |
Nhiều gian nan đang trông chờ |
21 |
CÁT |
Chuyên tâm, dốc sức ắt sẽ thành công |
22 |
HUNG |
Công việc không được gặp may |
23 |
ĐẠI CÁT |
Ắt thành đại nghiệp |
24 |
CÁT |
Tự lập ắt được thành công |
25 |
CÁT |
Thiên thời địa lợi nhân hòa |
26 |
HUNG |
Gặp phong ba bão táp |
27 |
CÁT |
Gặt hái được thành công |
28 |
ĐẠI CÁT |
Tiến nhanh như gió |
29 |
HUNG |
Cát mất hung chia |
30 |
ĐẠI CÁT |
Đạt được thành công lớn |
31 |
ĐẠI CÁT |
Mọi sự thuận lợi, sớm gặt thành công |
32 |
CÁT |
Thịnh vượng đến nhờ trí dũng |
33 |
HUNG |
Gặp nhiều trắc trở, thành công khó |
34 |
BÌNH |
Số phận bình bình, khó phất lên |
35 |
HUNG |
Dễ gặp nạn tai |
36 |
CÁT |
Làm gì cũng thuận buồm xuôi gió |
37 |
BÌNH |
Được danh mà không có lợi |
38 |
ĐẠI CÁT |
Công danh đi lên, sự nghiệp vững chắc |
39 |
BÌNH |
Lên xuống thất thường, vô định |
40 |
ĐẠI CÁT |
Tiền đồ sáng sủa, làm gì cũng thuận lợi |
41 |
HUNG |
Sự nghiệp khó thành |
42 |
CÁT |
Nhẫn nại sớm đạt được mục tiêu |
43 |
CÁT |
Thành công tự đến thuận thời thiên |
44 |
HUNG |
Tham công lỡ việc, mệt mỏi chồng chất |
45 |
HUNG |
Gặp nhiều gian nan |
46 |
ĐẠI CÁT |
Quý nhân phù trợ, thành công sớm đến |
47 |
ĐẠI CÁT |
Đều đạt được cả danh cả lợi |
48 |
BÌNH |
Ở lành gặp thiện |
49 |
BÌNH |
Cát hung bất phân |
50 |
BÌNH |
Trông gai liên tiếp, lên xuống thất thường |
51 |
CÁT |
Mọi sự thuận lợi, thành công sớm đến |
52 |
HUNG |
Sướng trước khổ sau |
53 |
BÌNH |
Chăm chỉ nhưng giậm mức trung bình |
54 |
HUNG |
Hiểm họa ẩn sau mọi sự |
55 |
ĐẠI HUNG |
Gian nan đoạn đầu, thành công đến muộn |
56 |
CÁT |
Nỗ lực chắc chắn thành công |
57 |
BÌNH |
Khổ trước, sướng sau |
58 |
HUNG |
Không do dự sẽ không mất cơ hội |
59 |
BÌNH |
Vô định, dễ mất sức |
60 |
HUNG |
Gặp nhiều trắc trở |
61 |
HUNG |
Lo nhiều nhưng khó thành |
62 |
CÁT |
Liên tục nỗ lực sẽ được đền đáp |
63 |
HUNG |
Sự nghiệp khó khăn, tài lộc mất |
64 |
CÁT |
Thành công tự đến, nắm được sẽ an |
65 |
BÌNH |
Gia đạo bất hòa, không nên tin tưởng |
66 |
ĐẠI CÁT |
Vạn sự như ý, mọi sự như mơ |
67 |
CÁT |
Thời cơ sẽ đến, nắm được sẽ có thành công |
68 |
HUNG |
Lo nghĩ nhiều, khó được an |
69 |
HUNG |
Sự nghiệp bấp bênh, khó theo đuổi |
70 |
BÌNH |
Hung có Cát có |
71 |
BÌNH |
Có được, cũng mất được |
72 |
CÁT |
Mọi việc ắt cát tường |
73 |
BÌNH |
Bình thường là tốt |
74 |
BÌNH |
Tiến không bằng lùi, trong tốt có xấu |
75 |
HUNG |
Sự gặp hung, cẩn thận hạn chế |
76 |
CÁT |
Khổ qua chắc chắn lợi tới |
77 |
BÌNH |
Được mất đã định sẵn |
78 |
ĐẠI CÁT |
Nỗ lực không ngừng, tiền đồ sớm rộng mở |
79 |
HUNG |
Lo nhiều vẫn vậy, có rồi lại mất |
80 |
ĐẠI CÁT |
Sinh ra tốt, sớm thành công |
3.2. Xem phong thủy 4 số cuối theo ngũ hành
Đây là phương pháp xem phong thủy 4 số cuối điện thoại may mắn dựa trên học thuyết sinh khắc ngũ hành, xét xem số điện thoại có tương sinh hay tương khắc (phù hợp hay đối nghịch) với người sở hữu.
Để xác định 4 số cuối điện thoại may mắn theo ngũ hành, bạn cần theo sát các bước sau:
-
Bước 1: Theo Lạc Thư, xét ngũ hành qua 4 số cuối điện thoại:
-
Hành Thủy: 0,1
-
Hành Thổ: Số 2, 5, 8
-
Hành Mộc: Số 3, 4
-
Hành Kim: số 6, 7
-
Hành Hỏa: số 9
-
Bước 2: Xác định ngũ hành chính trong 4 con số đó.
Ví dụ: 4 số cuối điện thoại là 2682, trong đó:
-
Hành Thổ: qua số 8, 2, 2
-
Hành Kim: qua số 6
Như vậy, ngũ hành của 4 số cuối là Thổ, hợp với người sở hữu là mệnh Kim và khắc với người mệnh Thủy.
Xem thêm: Số 555 Có Ý Nghĩa Gì? Có Số Này Trong Sim Điện Thoại Bạn Sẽ Bất Ngờ
3.3. Xem 4 số may mắn cuối hung cát theo kinh dịch
Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại may mắn theo kinh dịch sẽ dựa trên hệ thống 64 hành quẻ kinh dịch để luận ra ý nghĩa. Chi tiết các bước như sau:
-
Bước 1: Lấy 4 số cuối chia thành hai phần bằng nhau. Sau đó, xác định: nửa đầu là Thượng Quái, nửa sau là Hạ Quái.
Ví dụ: 4 số cuối điện thoại là 2682.
Chia thành 2 phần là: 26 và 82.
Phân: 26 là Thượng Quái, 82 là Hạ Quái.
-
Bước 2: Cộng tổng các số trong đôi số vừa rồi.
Ví dụ: Cộng tổng các số: 2+6 = 8; 8+2 = 10
-
Bước 3: Lấy tổng các con số chia cho 8. Nếu tổng số nhỏ hơn 8, lấy tổng số đó để đối chiếu với phần dư của 8 quái. Xác định từng kết quả với danh sách bên dưới, trong đó:
- Dư 1: Càn
- Dư 2: Đoài
- Dư 3: Ly
- Dư 4: Chấn
- Dư 5: Tốn
- Dư 6: Khảm
- Dư 7: Cấn
- Dư 8: Khôn
Ví dụ: từ tổng số 8 và 10, đối chiếu phần dư thấy dư 1 – Cấn (Thượng Quái); dư 2 – Đoài (Hạ Quái).
-
Bước 4: Ghép Thượng Quái và Hạ Quái với nhau, đối chiếu với bảng 64 quẻ kinh dịch, bạn sẽ xác định được quẻ dịch của 4 số cuối điện thoại may mắn hay không.
Ví dụ: Ghép số 1 và số 2, ta được quẻ Trạch Thiên Quải – Vận xấu nhưng cuối cùng vẫn bình yên (theo bảng 64 quẻ kinh dịch)
3.4. Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại theo tổng nút
Đây là phương pháp đơn giản nhất, chỉ cần tìm tổng nút của số điện thoại. Cụ thể, bạn tính tổng 4 số cuối, lấy hàng đơn vị của tổng số vừa tìm được, coi hai chữ số đó là tổng nút của số điện thoại.
Điểm nút của số điện thoại tương ứng với phân loại như sau:
-
Tốt: điểm nút từ 8 đến 10 điểm
-
Bình Hòa: điểm nút từ 5 đến 7 điểm
-
Hung: điểm nút từ 1 đến 4 điểm
Ví dụ: 4 số cuối là 2682
Cộng tổng 4 số cuối: 2+6+8+2 = 16
Điểm nút của 4 số cuối là 16, điểm nút của số điện thoại là 6. Vậy số điện thoại của bạn thuộc Bình Hòa, ở mức ổn.
4. Cách xem hậu vận 4 số cuối điện thoại trong dân gian chuẩn
Thông qua việc xem hậu vận 4 số cuối điện thoại may mắn, chủ sở hữu có thể xác định chúng ảnh hưởng thế nào đến các khía cạnh chính của cuộc đời, bao gồm: tình duyên, công danh, sự nghiệp.
Các bước thực hiện ngắn gọn như sau:
-
Bước 1: Tính tổng 4 số cuối rồi chia cho 4
Ví dụ: số 2682 có tổng là 2+6+8+2 = 16. Sau đó lấy 16:4 = 4
-
Bước 2: Lấy con số vừa tính được tra cứu theo danh sách dưới đây.
4.1. Phong thuỷ 4 số cuối điện thoại kết quả là số 0 – mọi sự khó nhọc
-
Tình duyên: Tình duyên dang dở. Cặp đôi dù đến được với nhau, sau cũng không được ăn đời ở kiếp.
-
Công danh: Công danh ở mức trung bình, gặp nhiều thăng trầm.
-
Sự nghiệp: Bản chủ có thể thành công nhưng phải cần sự trợ giúp của gia đình và bạn bè.
4.2. Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại kết quả là số 1 – công danh sáng tỏ
-
Tình duyên: Chuyện tình duyên của bạn ban đầu có chút tạm bợ, nhưng sau này vẫn có thể xây dựng được hạnh phúc.
-
Công danh: Nếu sở hữu tổng 4 số cuối điện thoại bằng 1, sau này dù muốn hay không bạn cũng sẽ trở thành người có tiếng tăm trong nghề.
-
Sự nghiệp: Tuy công danh cao nhưng sự nghiệp của bạn chỉ ở mức ổn định.
Tìm hiểu thêm: Hướng kê giường ngủ tuổi Mậu Tý nào hợp phong thủy để cuộc sống an nhàn, viên mãn
4.3. Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại kết quả là số 2 – Tình duyên sau được hạnh phúc hoàn toàn
-
Tình duyên: Chủ số có kết quả là 2 có thể trải qua những đổ vỡ ở thời gian đầu, nhưng về sau đường tình trọn vẹn, hạnh phúc.
-
Công danh: Công danh của người này ở mức trung bình, ổn định, không có nhiều thay đổi.
-
Sự nghiệp: Sự nghiệp của người này đi song song với công danh, không quá nổi bật.
4.4. Kết quả 4 số cuối điện thoại là số 3 – Sự nghiệp mỹ mãn
-
Tình duyên: Người có tổng 4 số cuối điện thoại bằng 3 là người đa sầu đa cảm, dễ yêu nhưng cũng nhanh chán nản. Tình nhiều nhưng không bền, ít duyên.
-
Công danh: Đây là người xã giao giỏi nên đường công danh thường gặp nhiều may mắn.
-
Sự nghiệp: Sự nghiệp của người này phất lên như diều gặp gió.
4.5. Ý nghĩa sim 4 số cuối kết quả là số 4 – Công danh, sự nghiệp song hành thành công
-
Tình duyên: Người có kết quả 4 số cuối điện thoại bằng 4 thường chín chắn trong tình yêu, rất dè dặt và thận trọng trong các mối quan hệ.
-
Công danh: Công danh của người này không có trở ngại, có thể lên đến đỉnh cao.
-
Sự nghiệp: Sự nghiệp ban đầu có gặp chút khó khăn, nhưng sau sẽ song hành với công danh, rất vững chắc.
4.6. 4 số cuối có kết quả là số 5 – Số đào hoa, tình duyên may mắn
-
Tình duyên: Đây là người có số đào hoa, gặp nhiều may mắn trong vấn đề tình cảm.
-
Công danh: Công danh của người này ổn định và khó lên cao.
-
Sự nghiệp: Sự nghiệp chỉ ổn định trong một khoảng thời gian, sau đi xuống không phanh.
4.7. Phong thủy 4 số cuối điện thoại kết quả là số 6 – Sự nghiệp tốt từ hậu vận
-
Tình duyên: Tình duyên của người này thuận lợi, sớm đi đến hôn nhân.
-
Công danh: Người có tổng 4 số cuối điện thoại may mắn là 6 thường có công danh bình thường, có thể thành công trong các ngành nghề như nhà báo, họa sĩ, nhà văn,…
-
Sự nghiệp: Sự nghiệp không có gì nổi bật, nhưng bắt đầu phất lên sau 50 tuổi.
4.8. Xem bói 4 số đuôi số điện thoại kết quả là số 7 – Công danh đạt ở mức trung bình
-
Tình duyên: Đây là người hay lo hay nghĩ, khắt khe về vấn đề tình duyên.
-
Công danh: Công danh của người này tầm thường, không có sự nổi trội.
-
Sự nghiệp: Sự nghiệp dễ bị đổ vỡ, việc gây dựng lại gặp rất nhiều khó khăn.
4.9. Ý nghĩa 4 số cuối kết quả là số 8 – Công danh sự nghiệp đạt như mong đợi
-
Tình duyên: Tình duyên của người này nhiệt huyết nhưng không bền vững, cả thèm chóng chán.
-
Công danh: Đây là người có nền tảng học thức vững chắc, có khả năng lãnh đạo tốt.
-
Sự nghiệp: Sự nghiệp gặp ít khó khăn, nhưng có thể có sự sụp đổ trong những năm giữa cuộc đời. Sau đó, người này vẫn có thể gây dựng trở lại.
4.10. 4 số cuối điện thoại kết quả là số 9 – Cuộc đời thăng trầm
-
Tình duyên: Người này coi trọng tình duyên nên xây dựng được hạnh phúc bền vững.
-
Công danh: Công danh của người này nhiều thăng trầm, có khi lên rất cao nhưng cũng có lúc xuống rất thấp.
-
Sự nghiệp: Người này thường gặp khó khăn trong những năm đầu sự nghiệp. Họ vẫn có thể đạt được thành công nhưng cần nhiều nỗ lực.
5. Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại có đúng không?
Các cách tính 4 số cuối điện thoại may mắn trên chỉ nên dùng để lựa chọn sim số đẹp, không áp dụng đối với số sim phong thủy.
Để tính sim phong thủy chuẩn xác, bạn nên xem bát tự ngày sinh của mình. Mặt khác, việc xem xét số điện thoại đang dùng có hợp với vận mệnh của người sở hữu hay không cần dựa trên 05 yếu tố sau:
-
Ngũ hành tương sinh
-
Số nút và các quan niệm dân gian
-
Hành quẻ bát quái
-
Cửu tinh đồ pháp
-
Âm dương cân bằng
>>>>>Xem thêm: Trong tháng 11 có bao nhiêu ngày? 7 Sự kiện nổi bật diễn ra vào tháng 11 cần nhớ
6. Tham khảo 4 số cuối điện thoại may mắn
Số điện thoại là tài sản sở hữu lâu dài và được sử dụng hằng ngày, do đó, bạn nên cẩn trọng trong việc lựa chọn. Để dễ dàng chọn lựa 4 số cuối điện thoại may mắn, ý nghĩa, và tránh những con số đen đủi, bạn có thể tham khảo danh sách dưới đây:
6.1. List 4 số cuối điện thoại may mắn không nên bỏ qua
-
2378: Thể hiện sự giàu sang, có khả năng thu hút tài lộc trong việc kinh doanh.
-
0279: Đem đến cho chủ sở hữu cuộc sống sung túc, công việc vô cùng thuận lợi, gặt hái được nhiều kết quả mỹ mãn.
-
1486: 4 số cuối điện thoại may mắn này chỉ sự phát tài, phát lộc của người sở hữu.
-
4078: Thể hiện việc kinh doanh, làm ăn của người sở hữu không lo thất bát, buôn tới đâu thắng tới đó.
-
1368: Là bộ số thể hiện tài lộc đầy nhà, công việc diễn ra thuận lợi, cuộc sống không cần phải lo lắng nhiều về chuyện tài chính.
-
1234: Đây là bộ 4 số cuối điện thoại may mắn khá đặc biệt, thể hiện sự đi lên từ từ trong công danh và sự nghiệp. Người sở hữu 4 số cuối điện thoại này có tiền bạc, danh vọng, gia đình luôn bền chặt.
-
5678: Chủ nhân của 4 số cuối điện thoại may mắn này có sự nghiệp thăng tiến, nắm giữ địa vị cao trong xã hội. Ngoài ra, bộ số này còn được gọi là “sảnh tứ tài vận”.
-
6789: Đây là bộ số tiến lên, được nhiều người săn đón. 4 số cuối đẹp may mắn này có thể mang đến cho chủ sở hữu một cuộc sống an nhàn, không cần nghĩ nhiều về tiền bạc.
6.2. Tổng hợp 4 số cuối điện thoại tứ quý đẹp kèm ý nghĩa
-
0000: Mang ý nghĩa cho sự khởi đầu đầy hy vọng.
-
1111: Có ý nghĩa là tứ trụ triều đình, phù hợp với những người có mong muốn làm chủ, công danh đi lên.
-
2222: Mang đến cuộc sống hạnh phúc ấm êm.
-
3333: Mang đến nhiều may mắn và tiền tài, giúp người sở hữu dễ dàng gây ấn tượng với đối tác.
-
4444: Đây là đuôi số điện thoại bất tử mang đến sự bình an và hạnh phúc.
-
5555: Thể hiện ước vọng bình an của người sở hữu.
-
6666: Bộ số mang ý nghĩa giàu sang, phát tài phát lộc.
-
7777: Làm đâu thắng đó, cuộc sống sau này ổn định, an nhàn.
-
8888: Người sở hữu bộ tứ quý 8 sẽ có sự nghiệp suốn sẻ, đạt được sự thịnh vượng và phát triển.
-
9999: Là con số thể hiện sự bền vững và thuận lợi, giúp hóa giải những rắc rối trong cuốc sống.
6.3. Tổng hợp 4 số cuối điện thoại nên tránh
-
5353: 4 số cuối điện thoại này có ý nghĩa là “Vận hạn vận hạn”. Số 53 tượng trưng cho sự đen đủi, vì vậy không nên chọn đuôi điện thoại chứa số 53.
-
0306: Bộ số có ý nghĩa là “Không tài không lộc”, thể hiện sự kém may mắn trong công danh và sự nghiệp.
-
4478: Cụm số thể hiện “Bốn mùa thất bát”,khó khăn trong chuyện gây dựng sự nghiệp.
-
5349 và 4953: Ngụ ý rằng “Sinh tài tử nghiệp”, là những người có công danh và sự nghiệp sớm lên sớm xuống.
-
7749: “Thất thất tử mãi” thể hiện ý nghĩa là khó phất lên, làm ăn gặp nhiều khó khăn.
-
0508: Bộ số “Không sinh không phát”, cho thấy cuộc sống gặp nhiều trở ngại, khó vượt qua; công việc không có sự phát triển.
-
2201: Thể hiện ý nghĩa “Mãi mãi không nhất”, ám chỉ người sở hữu có cố gắng thế nào cũng khó đạt được thành công như ý muốn.
4 số cuối điện thoại may mắn là những bộ số đẹp, mang đến sự may mắn, thuận lợi trong chuyện công danh, tình cảm, tiền tài cho chủ sở hữu. Tuy nhiên, tất cả những gợi ý trên chỉ mang tính chất tham khảo tương đối. Sự thành công xuất phát từ ý chí, nỗ lực của mỗi người mà ra, vì vậy, bạn hãy cố gắng trau dồi kiên thức, chăm chỉ lao động, mọi sự mong cầu ắt sẽ thành..