Giải đáp tất tần tật thắc mắc ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024?

Giải đáp tất tần tật thắc mắc ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024?
Rate this post

Để mọi sự được diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024 rất quan trọng. Điều này sẽ giúp bạn xác định được khung giờ hoàng đạo nào tốt, xấu cũng như những việc nên và không nên làm vào ngày này.

Bạn đang đọc: Giải đáp tất tần tật thắc mắc ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024?

1. Ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024?

Với những bạn đang có dự định quan trọng cần làm vào ngày 11 tháng 11 âm, thì việc xác định xem ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024 rất cần thiết. Đặc biệt là những bạn có ý định đi xa hoặc làm ăn, buôn bán.

Giải đáp tất tần tật thắc mắc ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024?

Việc xác định ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024 rất quan trọng

  • Âm lịch: Ngày 11/11/2024
  • Dương lịch: Ngày 11/12/2024 – Thứ 4
  • Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn
  • Nạp âm: Đại Dịch Thổ (Đất nền nhà) – Hành Thổ
  • Tiết khí: Đại tuyết
  • Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông Bắc, hướng Nam
  • Tuổi xung khắc ứng với ngày: Ất Mão, Tân Mão
  • Tuổi xung khắc ứng với tháng: Mậu Ngọ, Canh Ngọ
  • Sao tốt: Nguyệt Tài, U Vi Tinh, Mẫu Thương và Minh Đường
  • Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Địa Phá, Thần Cách, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Lỗ Ban Sát, Hà Khôi, Không Phòng, Cửu Thổ Quỷ, Xích Khẩu, Hỏa Tinh, Ly Sào
  • Hợp – Xung: Ngày Dậu Lục hợp Thìn, Tam hợp Sửu, Tỵ. Xung tuổi Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần

2. Giờ hoàng đạo tốt – xấu trong ngày 11/11 âm

Khi đã biết được ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024, việc tìm hiểu về giờ hoàng đạo cũng rất quan trọng. Điều này sẽ giúp bạn nắm bắt những khung giờ tốt trong ngày để sắp xếp, tính toán làm việc lớn. Cụ thể:

GIỜ HOÀNG ĐẠO (TỐT)

Giáp Tý (23h – 1h)

Mọi việc đều tốt

Bính Dần (3h – 5h)

Tốt cho mọi việc

Đinh Mão (5h – 7h)

Tốt cho việc thăng quan tiến chức

Canh Ngọ (11h – 13h)

Tốt cho việc cưới hỏi

Tân Mùi (13h – 15h)

Hanh thông mọi việc

Quý Dậu (17h – 19h)

Tốt cho mọi việc

GIỜ HẮC ĐẠO (XẤU)

Ất Sửu (1h – 3h)

Kỵ những việc như dời nhà, làm nhà, tang lễ

Mậu Thìn (7h – 9h)

Kỵ kiện tụng

Kỷ Tỵ ( 9h – 11h)

Kỵ tranh cãi, kiện tụng

Nhâm Thân ( 15h – 17h)

Kỵ mọi việc, trừ những việc như tế tự

Giáp Tuất (19h – 21h)

Mọi việc bất lợi

Ất Hợi (21h- 23h)

Kỵ kiện tụng

3. Những điều cần lưu ý trong ngày 11/11 âm năm Giáp Thìn

Mặc dù, ngày 11/11 âm, năm Giáp Thìn được đánh giá một ngày tốt. Thế nhưng không phải công việc nào cũng có thể thực hiện được vào ngày này. Dưới đây là một số những điều bạn cần biết trong ngày 11/11 âm:

Tìm hiểu thêm: Ý nghĩa nốt ruồi trên gò Mộc Tinh, số được trời thương làm người thường cũng khó

Giải đáp tất tần tật thắc mắc ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024?
Chọn giờ xuất hành đẹp để công việc được thuận lợi, suôn sẻ

3.1. Giờ xuất hành

  • Giờ Tý (23h – 1h) – Xấu: Mọi sự mưu cầu khó thành, kiện cáo nên hoãn lại. Nên đề phòng thị phi, miệng tiếng. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả
  • Giờ Sửu (1h – 3h) – Xấu: Dễ xảy ra việc xung đột gây bất hòa, cãi nhau nên đề phòng. Người đi nên hoãn lại
  • Giờ Dần (3h – 5h) – Tốt: Giờ này xuất hành thuận lợi, gặp nhiều may mắn. Khai trương, kinh doanh buôn bán, giao dịch có lời. Nhìn chung, công việc trôi chảy, vạn sự hòa hợp
  • Giờ Mão (5h -7h) – Xấu: Mọi việc không được suôn sẻ, cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an
  • Giờ Thìn (7h – 9h) – Tốt: Xuất hành được bình yên, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Làm việc gì cũng sẽ được hanh thông
  • Giờ Tỵ (9h – 11h) – Tốt: Nếu cầu tài thì đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên, người đi có tin vui về
  • Giờ Ngọ (11h – 13h) – Xấu: Nghiệp khó thành, mọi sự không được thuận lợi. Nên đề phòng thị phi, miệng tiếng. Những việc liên quan đến giấy tờ, pháp luật, chính quyền nên từ từ
  • Giờ Mùi (13h – 15h) – Xấu: Dễ xảy ra bất hòa, cãi vã, người đi nên hoãn lại
  • Giờ Thân (15h – 17h) – Tốt: Xuất hành gặp nhiều thuận lợi, may mắn, công việc được suôn sẻ, vạn sự hòa hợp
  • Giờ Dậu (17h – 19h) – Xấu: Không nên xuất hành, dễ gặp trắc trở, cầu tài không được thuận lợi
  • Giờ Tuất (19h – 21h) – Tốt: Xuất hành được bình yên, nếu cầu tài thì đi hướng Tây, Nam, mọi việc đều thuận lợi
  • Giờ Hợi (21h – 23h) – Tốt: Cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan gặp nhiều may mắn. Người xuất hành được bình yên

Xuất hành vào giờ Thìn làm việc gì cũng thuận lợi

Giải đáp tất tần tật thắc mắc ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024?

>>>>>Xem thêm: Bí mật về hướng kê giường ngủ tuổi Ất Mùi 2015 mà các nhà phong thủy không nói cho bạn biết

Xuất hành vào giờ Thìn làm việc gì cũng thuận lợi

3.2. Một số việc nên và không nên làm

Sau khi đã biết chính xác ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024. Ngoài việc lưu ý về giờ xuất hành thì bạn cũng cần lưu ý một số việc nên và không nên làm trong ngày này:

  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, cưới gả. Bên cạnh đó, việc xuất hành, dựng phòng, cất trại, thu hoạch hoa màu cũng tốt
  • Không nên làm: Đi thuyền, xuất hàng, khai trương, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng, thưa kiện

Như vậy, việc hiểu rõ ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2024 sẽ giúp bạn nắm bắt được các thông tin về ngày, giờ hoàng đạo tốt. Bên cạnh đó, còn giúp bạn tránh khung giờ xấu, những việc không nên làm vào ngày này, để công việc được suôn sẻ, thuận lợi.

Tham khảo:

  • 16/12 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương? Ngày Đẹp Trong Tháng 12/2023 Làm Gì Cũng Tốt
  • Sinh 19/11 Là Cung Gì? Nam Nữ Cung Này Thường Yêu Sâu Đậm, Mãnh Liệt

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *